Đọc nhanh: 长江三角洲 (trưởng giang tam giác châu). Ý nghĩa là: vùng tam giác Trường Giang (vùng tam giác hợp thành giữa sông Trường Giang và sông Tiền Đường. Bao gồm thành phố Thượng Hải, vùng đông nam tỉnh Giang Tô và vùng đông bắc tỉnh Chiết Giang, diện tích khoảng 40.000 Km2.).
✪ 1. vùng tam giác Trường Giang (vùng tam giác hợp thành giữa sông Trường Giang và sông Tiền Đường. Bao gồm thành phố Thượng Hải, vùng đông nam tỉnh Giang Tô và vùng đông bắc tỉnh Chiết Giang, diện tích khoảng 40.000 Km2.)
长江和钱塘 江在入海处冲积成的三角洲包括上海市和江苏省东南部、浙江省东北部,面积约4万平方公里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长江三角洲
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 长江 是 世界 第三 长 河流
- Trường Giang là con sông dài thứ ba thế giới.
- 及至 中午 轮船 才 开进 长江三峡
- mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.
- 此 三角形 弦 较长
- Tam giác này cạnh huyền khá dài.
- 他 用 三年 时间 完成 了 一部 长篇
- Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.
- 这个 三角形 的 勾 是 五 厘米 长
- Cạnh ngắn của tam giác này dài năm centimet.
- 长江三峡 闻名世界
- Tam Hiệp Trường Giang nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
江›
洲›
角›
长›