三峡 sānxiá
volume volume

Từ hán việt: 【tam hạp】

Đọc nhanh: 三峡 (tam hạp). Ý nghĩa là: Sanxia hoặc thị trấn Sanhsia ở thành phố Tân Đài Bắc 北市 , Đài Loan, Tam Hiệp trên sông Trường Giang hoặc Dương Tử, cụ thể là: Qutang Gorge 瞿塘峽 | 瞿塘峡 , Wuxia Gorge 巫峽 | 巫峡 và Xiling Gorge 西陵峽 | 西陵峡. Ví dụ : - 及至中午轮船才开进长江三峡。 mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.

Ý Nghĩa của "三峡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Sanxia hoặc thị trấn Sanhsia ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan

Sanxia or Sanhsia town in New Taipei City 新北市 [Xin1běishì], Taiwan

Ví dụ:
  • volume volume

    - 及至 jízhì 中午 zhōngwǔ 轮船 lúnchuán cái 开进 kāijìn 长江三峡 chángjiāngsānxiá

    - mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.

✪ 2. Tam Hiệp trên sông Trường Giang hoặc Dương Tử, cụ thể là: Qutang Gorge 瞿塘峽 | 瞿塘峡 , Wuxia Gorge 巫峽 | 巫峡 và Xiling Gorge 西陵峽 | 西陵峡

Three Gorges on the Chang Jiang or Yangtze, namely: Qutang Gorge 瞿塘峽|瞿塘峡 [Qu2tángXiá], Wuxia Gorge 巫峽|巫峡 [Wu1Xiá] and Xiling Gorge 西陵峽|西陵峡 [Xi1língXiá]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三峡

  • volume volume

    - 一个 yígè 营有 yíngyǒu 三个 sāngè lián

    - Một tiểu đoàn có ba đại đội.

  • volume volume

    - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 三造 sānzào jiē 丰收 fēngshōu

    - một năm ba vụ đều được mùa.

  • volume volume

    - 及至 jízhì 中午 zhōngwǔ 轮船 lúnchuán cái 开进 kāijìn 长江三峡 chángjiāngsānxiá

    - mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 三口 sānkǒu 疑似 yísì 新冠 xīnguān 肺炎 fèiyán 爸妈 bàmā 卧病 wòbìng 不起 bùqǐ

    - Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.

  • volume volume

    - 一加 yījiā èr 等于 děngyú sān

    - Một cộng hai bằng ba.

  • volume volume

    - 长江三峡 chángjiāngsānxiá 闻名世界 wénmíngshìjiè

    - Tam Hiệp Trường Giang nổi tiếng thế giới.

  • volume volume

    - 三门峡 sānménxiá 。 ( zài 河南 hénán )

    - Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Giáp , Hiệp , Hạp
    • Nét bút:丨フ丨一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UKT (山大廿)
    • Bảng mã:U+5CE1
    • Tần suất sử dụng:Cao