Đọc nhanh: 睚眦必报 (nhai tí tất báo). Ý nghĩa là: hằn học. Ví dụ : - 只是一点小事,他就以睚眦必报的态度来对待我 Chỉ là một chút chuyện nhỏ mà anh ta thái độ hằn học với tôi
睚眦必报 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hằn học
睚眦必报,汉语成语,拼音是yá zì bì bào,意思是像瞪一下眼睛那样极小的怨仇也要报复。比喻心胸极狭窄。出处《史记·范睢蔡泽列传》。
- 只是 一点 小事 他 就 以 睚眦必报 的 态度 来 对待 我
- Chỉ là một chút chuyện nhỏ mà anh ta thái độ hằn học với tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睚眦必报
- 睚眦之怨
- trừng mắt oán hận
- 天蝎座 是 个 有仇必报 的 真 小人
- Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 他们 必须 缴交 所有 报告
- Họ phải nộp tất cả các báo cáo.
- 入境 时 必须 做 健康 申报
- Khi nhập cảnh phải làm khai báo sức khỏe.
- 努力 工作 , 必然 会 有 回报
- Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.
- 由于 你方 未说明 必要 的 规格 要求 , 我方 无法 报盘
- Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.
- 只是 一点 小事 他 就 以 睚眦必报 的 态度 来 对待 我
- Chỉ là một chút chuyện nhỏ mà anh ta thái độ hằn học với tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
必›
报›
眦›
睚›