锱铢 zīzhū
volume volume

Từ hán việt: 【tri thù】

Đọc nhanh: 锱铢 (tri thù). Ý nghĩa là: một ít tiền; việc cỏn con; việc nhỏ. Ví dụ : - 锱铢必较 tính toán từng li từng tí; tính toán chi li.

Ý Nghĩa của "锱铢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

锱铢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một ít tiền; việc cỏn con; việc nhỏ

指很少的钱或很小的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 锱铢必较 zīzhūbìjiào

    - tính toán từng li từng tí; tính toán chi li.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锱铢

  • volume volume

    - 锱铢必较 zīzhūbìjiào

    - tính toán từng li từng tí; tính toán chi li.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHJD (重金竹十木)
    • Bảng mã:U+94E2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tri , Truy
    • Nét bút:ノ一一一フフフフ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCVVW (重金女女田)
    • Bảng mã:U+9531
    • Tần suất sử dụng:Thấp