Đọc nhanh: 股价与销售额比率 (cổ giá dữ tiêu thụ ngạch bí suất). Ý nghĩa là: Chỉ số giá trên doanh thu; Price-To-Sales Ratio.
股价与销售额比率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ số giá trên doanh thu; Price-To-Sales Ratio
股价与销售额比率的英文全称为Price-To-Sales Ratio,它主要用来评估股票估值相对本身往绩、其他公司及市场总体的水平。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股价与销售额比率
- 销售额 在 公司 中 比重 提高
- Doanh thu có tỉ lệ tăng trong công ty.
- 公司 的 销售额 样子 很 不错
- Doanh thu của công ty trông có vẻ rất khả quan.
- 新 产品 的 销售额 非常 可观
- Doanh số bán hàng của sản phẩm mới rất khả quan.
- 截至 上周 , 销售额 已 增长 20
- Tính đến tuần trước, doanh số đã tăng 20%.
- 超市 降价 销售 水果
- Siêu thị giảm giá để tiêu thụ trái cây.
- 减价 销售 吸引 了 大批 顾客
- Buổi giảm giá sản phẩm đã thu hút được một lượng lớn khách hàng.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
- 公司 按 销售额 计算 佣金
- Công ty tính hoa hồng dựa trên doanh số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
价›
售›
比›
率›
股›
销›
额›