Đọc nhanh: 销歇 (tiêu hiết). Ý nghĩa là: mất đi; ngừng.
销歇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất đi; ngừng
消歇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销歇
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 今年 的 销量 大幅度提高
- Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歇›
销›