Đọc nhanh: 销售部 (tiêu thụ bộ). Ý nghĩa là: Phòng kinh doanh. Ví dụ : - 新来的销售部主任大家还不大了解。 Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.. - 我们的销售部主任没有文化。 Trưởng phòng bán hàng của chúng tôi thiếu văn hóa.
销售部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng kinh doanh
销售部:就是以产品销售为主要工作的部门
- 新来 的 销售部 主任 大家 还 不大 了解
- Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.
- 我们 的 销售部 主任 没有 文化
- Trưởng phòng bán hàng của chúng tôi thiếu văn hóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销售部
- 我们 的 销售部 主任 没有 文化
- Trưởng phòng bán hàng của chúng tôi thiếu văn hóa.
- 新来 的 销售部 主任 大家 还 不大 了解
- Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.
- 他 达到 了 销售 标
- Anh ấy đã đạt được chỉ tiêu bán hàng.
- 他 在 销售 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận bán hàng.
- 质检 部门 抽查 了 市场 上 销售 的 饮料
- Bộ phận kiểm tra chất lượng đã kiểm tra tại chỗ các loại nước giải khát bán trên thị trường.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 他 是 负责 销售部 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận bán hàng.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
部›
销›