Đọc nhanh: 打粗头 (đả thô đầu). Ý nghĩa là: Đầu nhám đánh mòn.
打粗头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu nhám đánh mòn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打粗头
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 两头 细 , 当腰 粗
- hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
- 他用 粗砂 来 打磨 木头
- Anh ấy dùng cát thô để mài gỗ.
- 他 打消 离婚 的 念头
- Anh ấy từ bỏ ý định ly hôn.
- 丫头 正在 打扫 院子
- Nha hoàn đang quét dọn sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
打›
粗›