野外工作 yěwài gōngzuò
volume volume

Từ hán việt: 【dã ngoại công tá】

Đọc nhanh: 野外工作 (dã ngoại công tá). Ý nghĩa là: công tác dã ngoại.

Ý Nghĩa của "野外工作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

野外工作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công tác dã ngoại

指科学技术工作者在野外进行的调查、勘探、测量、发掘等工作旧称田野工作

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野外工作

  • volume volume

    - 大学毕业 dàxuébìyè hòu 应聘 yìngpìn dào 一家 yījiā 外贸公司 wàimàogōngsī zuò 会计工作 kuàijìgōngzuò

    - Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 突生 tūshēng 波折 bōzhé 意外 yìwài

    - Công việc đột nhiên có sóng gió.

  • volume volume

    - 勘探 kāntàn 人员 rényuán 长年累月 chángniánlěiyuè 工作 gōngzuò zài 野外 yěwài

    - Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.

  • volume volume

    - zài 出访 chūfǎng 外国 wàiguó 之前 zhīqián yào 做好 zuòhǎo 许多 xǔduō 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò

    - Trước khi đi công du nước ngoài, cần phải chuẩn bị rất nhiều công việc.

  • volume volume

    - de zhàng zài 外地 wàidì 工作 gōngzuò

    - Chồng của cô ấy làm việc ở nơi khác.

  • volume volume

    - de 汉子 hànzi zài 外地 wàidì 工作 gōngzuò

    - Chồng cô ấy làm việc ở nơi khác .

  • volume volume

    - de 父母 fùmǔ zài 国外 guówài 工作 gōngzuò

    - Bố mẹ anh ấy đang làm việc ở nước ngoài.

  • volume volume

    - hái 申请 shēnqǐng le 另外 lìngwài 两份 liǎngfèn 工作 gōngzuò 以防 yǐfáng 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò 面试 miànshì 合格 hégé

    - Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lý 里 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGNIN (田土弓戈弓)
    • Bảng mã:U+91CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao