Đọc nhanh: 郊外野餐 (giao ngoại dã xan). Ý nghĩa là: Cuộc picnic dã ngoại.
郊外野餐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cuộc picnic dã ngoại
郊外野餐是游戏大小为1353K的装扮小游戏。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郊外野餐
- 他们 在 野外 炮 玉米
- Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.
- 他们 在 树林 里 野餐
- Họ dã ngoại trong rừng.
- 我们 周末 常常 野餐
- Chúng tôi thường đi dã ngoại vào cuối tuần.
- 动物 在 野外 很难 生存
- Động vật rất khó sống sót trong tự nhiên.
- 博物馆 建造 于 1976 年 , 坐落 在 首都 基辅 的 郊外
- Bảo tàng được xây dựng vào năm 1976 và nằm ở ngoại ô thủ đô Kiev.
- 她 喜欢 在 绿色 的 草地 上 野餐
- Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.
- 他们 计划外 卖 更 多 的 餐点
- Họ dự định sẽ giao nhiều món ăn hơn.
- 她 和 家人 周末 常去 郊外 搞 野餐
- Cô ấy và gia đình thường đi dã ngoại vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
郊›
野›
餐›