Đọc nhanh: 野外定向 (dã ngoại định hướng). Ý nghĩa là: định hướng.
野外定向 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định hướng
orienteering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野外定向
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 他们 在 野外 炮 玉米
- Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 他 喜欢 在 野外 散步
- Anh ấy thích đi dạo ngoài trời.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
外›
定›
野›