Đọc nhanh: 打野外 (đả dã ngoại). Ý nghĩa là: đi dã ngoại; tập dã chiến (bộ đội).
打野外 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi dã ngoại; tập dã chiến (bộ đội)
(军队) 到野外演习
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打野外
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 他们 在 野外 炮 玉米
- Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.
- 我 不是 说 她 真 在 外层空间 这 只是 打个比方
- Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 动物 在 野外 很难 生存
- Động vật rất khó sống sót trong tự nhiên.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
打›
野›