qīng
volume volume

Từ hán việt: 【khinh.khánh】

Đọc nhanh: (khinh.khánh). Ý nghĩa là: nhẹ, nhẹ nhàng; đơn giản, nhỏ; ít; trẻ; nhẹ (mức độ). Ví dụ : - 这包行李很轻。 Túi hành lý này rất nhẹ.. - 这本书比那本轻。 Cuốn sách này nhẹ hơn cuốn sách kia.. - 他的行李非常轻便。 Hành lý của anh ấy rất gọn nhẹ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

khi là Tính từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. nhẹ

重量小(跟“重”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这包 zhèbāo 行李 xínglǐ hěn qīng

    - Túi hành lý này rất nhẹ.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 本轻 běnqīng

    - Cuốn sách này nhẹ hơn cuốn sách kia.

✪ 2. nhẹ nhàng; đơn giản

不笨重;灵巧

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行李 xínglǐ 非常 fēicháng 轻便 qīngbiàn

    - Hành lý của anh ấy rất gọn nhẹ.

  • volume volume

    - de 舞步 wǔbù 轻盈 qīngyíng 优美 yōuměi

    - Bước nhảy của cô ấy nhẹ nhàng và đẹp.

✪ 3. nhỏ; ít; trẻ; nhẹ (mức độ)

程度浅;数量少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 到场 dàochǎng de 人数 rénshù hěn qīng

    - Số lượng người đến rất ít.

  • volume volume

    - zhè 只是 zhǐshì 轻微 qīngwēi de shāng

    - Đây chỉ là vết thương nhẹ.

✪ 4. nhẹ nhàng; thoải mái; êm dịu; nhàn nhã

没有负担;轻松;柔和

Ví dụ:
  • volume volume

    - guò zhe 轻闲 qīngxián de 日子 rìzi

    - Anh ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.

  • volume volume

    - 车上 chēshàng 响起 xiǎngqǐ le 轻音乐 qīngyīnyuè

    - Trong xe phát ra nhạc nhẹ nhàng.

✪ 5. nhẹ nhàng; không quan trọng; không đáng giá

不重要;不贵重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉得 juéde 这事 zhèshì hěn qīng

    - Anh ấy thấy việc này không quan trọng.

  • volume volume

    - 任务 rènwù qīng bié 担心 dānxīn

    - Nhiệm vụ của bạn nhẹ nhàng, đừng lo lắng.

✪ 6. nhẹ; nhẹ nhàng

用力小;不用猛力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng 推门 tuīmén jiù kāi le

    - Anh ấy đẩy nhẹ một cái là cửa mở ra.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 轻轻地 qīngqīngde 关上 guānshàng le mén

    - Đứa trẻ nhẹ nhàng đóng cửa lại.

✪ 7. tuỳ tiện; dễ dàng; liều lĩnh; thiếu suy nghĩ

不慎重;随随便便

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò 决定 juédìng hěn 轻率 qīngshuài

    - Anh ấy đưa ra quyết định rất liều lĩnh.

  • volume volume

    - 请别 qǐngbié 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn 他人 tārén

    - Xin đừng dễ dàng tin người khác.

✪ 8. hời hợt; không nghiêm túc

不庄重;不严肃

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 轻浮 qīngfú

    - Thái độ của anh ấy rất hời hợt.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà shí 显得 xiǎnde 轻薄 qīngbó

    - Cô ấy tỏ ra hời hợt khi nói chuyện.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khinh; coi thường; coi nhẹ; khinh thường; khinh rẻ

认为不重要;不重视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 轻敌 qīngdí

    - Chúng ta không thể coi thường địch.

  • volume volume

    - 轻敌 qīngdí huì 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Coi thường đối thủ sẽ dẫn đến thất bại.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Phó từ + 轻

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 手机 shǒujī 非常 fēicháng qīng

    - Cái điện thoại này rất nhẹ.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 特别 tèbié qīng

    - Chiếc áo này đặc biệt nhẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 乌能 wūnéng 轻言 qīngyán jiù 放弃 fàngqì zhī

    - Sao có thể dễ dàng từ bỏ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn 别人 biérén

    - Đừng dễ dàng tin người khác.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 很多 hěnduō 年轻人 niánqīngrén dōu 喜欢 xǐhuan 五月天 wǔyuètiān

    - Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 对答 duìdá 轻松自如 qīngsōngzìrú

    - Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.

  • volume volume

    - 香烟 xiāngyān zài 微风 wēifēng zhōng 轻轻 qīngqīng 飘散 piāosàn 开来 kāilái

    - Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 工作 gōngzuò hěn 轻松 qīngsōng

    - Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.

  • - 两次 liǎngcì 失误 shīwù ràng 对方 duìfāng 得到 dédào le 轻松 qīngsōng de 分数 fēnshù

    - Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.

  • - 今天 jīntiān 休息 xiūxī fàng 轻松 qīngsōng

    - Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao