Đọc nhanh: 轻 (khinh.khánh). Ý nghĩa là: nhẹ, nhẹ nhàng; đơn giản, nhỏ; ít; trẻ; nhẹ (mức độ). Ví dụ : - 这包行李很轻。 Túi hành lý này rất nhẹ.. - 这本书比那本轻。 Cuốn sách này nhẹ hơn cuốn sách kia.. - 他的行李非常轻便。 Hành lý của anh ấy rất gọn nhẹ.
轻 khi là Tính từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ
重量小(跟“重”相对)
- 这包 行李 很 轻
- Túi hành lý này rất nhẹ.
- 这 本书 比 那 本轻
- Cuốn sách này nhẹ hơn cuốn sách kia.
✪ 2. nhẹ nhàng; đơn giản
不笨重;灵巧
- 他 的 行李 非常 轻便
- Hành lý của anh ấy rất gọn nhẹ.
- 她 的 舞步 轻盈 优美
- Bước nhảy của cô ấy nhẹ nhàng và đẹp.
✪ 3. nhỏ; ít; trẻ; nhẹ (mức độ)
程度浅;数量少
- 到场 的 人数 很 轻
- Số lượng người đến rất ít.
- 这 只是 轻微 的 伤
- Đây chỉ là vết thương nhẹ.
✪ 4. nhẹ nhàng; thoải mái; êm dịu; nhàn nhã
没有负担;轻松;柔和
- 他 过 着 轻闲 的 日子
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 车上 响起 了 轻音乐
- Trong xe phát ra nhạc nhẹ nhàng.
✪ 5. nhẹ nhàng; không quan trọng; không đáng giá
不重要;不贵重
- 他 觉得 这事 很 轻
- Anh ấy thấy việc này không quan trọng.
- 你 任务 轻 , 别 担心
- Nhiệm vụ của bạn nhẹ nhàng, đừng lo lắng.
✪ 6. nhẹ; nhẹ nhàng
用力小;不用猛力
- 他 轻轻 一 推门 就 开 了
- Anh ấy đẩy nhẹ một cái là cửa mở ra.
- 孩子 轻轻地 关上 了 门
- Đứa trẻ nhẹ nhàng đóng cửa lại.
✪ 7. tuỳ tiện; dễ dàng; liều lĩnh; thiếu suy nghĩ
不慎重;随随便便
- 他 做 决定 很 轻率
- Anh ấy đưa ra quyết định rất liều lĩnh.
- 请别 轻易 相信 他人
- Xin đừng dễ dàng tin người khác.
✪ 8. hời hợt; không nghiêm túc
不庄重;不严肃
- 他 的 态度 很 轻浮
- Thái độ của anh ấy rất hời hợt.
- 她 说话 时 显得 轻薄
- Cô ấy tỏ ra hời hợt khi nói chuyện.
轻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khinh; coi thường; coi nhẹ; khinh thường; khinh rẻ
认为不重要;不重视
- 我们 不能 轻敌
- Chúng ta không thể coi thường địch.
- 轻敌 会 导致 失败
- Coi thường đối thủ sẽ dẫn đến thất bại.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 轻
✪ 1. Phó từ + 轻
phó từ tu sức
- 这个 手机 非常 轻
- Cái điện thoại này rất nhẹ.
- 这件 衣服 特别 轻
- Chiếc áo này đặc biệt nhẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 今天 的 工作 很 轻松
- Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
- 今天 休息 , 放 轻松 !
- Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轻›