volume volume

Từ hán việt: 【lí.lý】

Đọc nhanh: (lí.lý). Ý nghĩa là: bên trong; phía trong, lót (bên trong, mặt trái của áo hoặc chăn), xóm; làng. Ví dụ : - 箱子里放了一个礼物。 Trong hộp có một món quà.. - 房间里有两张床。 Trong phòng có hai cái giường.. - 这面是里儿那面是面儿。 Mặt này là mặt trái, mặt kia là mặt phải.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2 Lượng Từ

khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. bên trong; phía trong

里边;里边的 (跟''外''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 箱子 xiāngzi fàng le 一个 yígè 礼物 lǐwù

    - Trong hộp có một món quà.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān yǒu 两张床 liǎngzhāngchuáng

    - Trong phòng có hai cái giường.

✪ 2. lót (bên trong, mặt trái của áo hoặc chăn)

衣服被褥等东西不露在外面的那一层;纺织品的反面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这面 zhèmiàn shì ér 那面 nàmiàn shì 面儿 miàner

    - Mặt này là mặt trái, mặt kia là mặt phải.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 里子 lǐzi hěn 舒服 shūfú

    - Lớp trong của chiếc áo này rất thoải mái.

✪ 3. xóm; làng

古代户籍管理的一级组织,一般以二十五家为一里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每里 měilǐ dōu yǒu 自己 zìjǐ de 管理 guǎnlǐ 规章 guīzhāng

    - Mỗi làng đều có quy tắc quản lý riêng.

  • volume volume

    - 每里 měilǐ nèi yǒu 相同 xiāngtóng 数量 shùliàng de 家庭 jiātíng

    - Mỗi làng có số lượng gia đình bằng nhau.

✪ 4. quê hương

家乡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 回到 huídào 故里 gùlǐ 感到 gǎndào 非常 fēicháng 亲切 qīnqiè

    - Trở về quê hương, anh ấy cảm thấy rất thân thiết.

  • volume volume

    - 每逢 měiféng 节日 jiérì dōu huì 想念 xiǎngniàn 故里 gùlǐ

    - Mỗi khi lễ tết, anh ấy đều nhớ quê hương.

✪ 5. trong; nội bộ

一定的界限以内;内部(跟“外”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 箱子 xiāngzi yǒu 很多 hěnduō 金子 jīnzǐ

    - Trong rương có rất nhiều vàng.

  • volume volume

    - zài 办公室 bàngōngshì děng

    - Tôi đang đợi bạn trong văn phòng.

✪ 6. nơi; chỗ

附在''这、那、哪''等字后面表示地点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 草莓 cǎoméi

    - Ở đây có rất nhiều dâu tây.

  • volume volume

    - 那里 nàlǐ 槐花 huáihuā kāi le ma

    - Ở chỗ bạn, hoa hòe đã nở chưa?

✪ 7. họ Lí

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Lí.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dặm (đơn vị đo chiều dài, bằng 1/2 km)

长度单位,1市里等于150丈,合500米

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài cūn 还有 háiyǒu 几里 jǐlǐ

    - Bây giờ còn cách thôn của bạn bao nhiêu dặm?

  • volume volume

    - 那片 nàpiàn 森林 sēnlín 绵延 miányán 十几里 shíjǐlǐ ne

    - Rừng kia kéo dài hơn mười dặm đó.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 上 vs 里 vs 中

Giải thích:

Giống: Ba từ này đều là danh từ.
Khác: "" và "" có thể dùng riêng lẻ, riêng "" thì không dùng độc lập được, khi biểu đạt phương vị thường dùng kết hợp với các từ khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼻孔 bíkǒng 里糊满 lǐhúmǎn le 木屑 mùxiè zhā

    - Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?

  • volume volume

    - 一到 yídào 秋天 qiūtiān 地里 dìlǐ 全是 quánshì 红红的 hónghóngde 高粱 gāoliáng

    - Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ 感觉 gǎnjué shuǎng 极了 jíle

    - Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 厂里 chǎnglǐ 还要 háiyào 开会 kāihuì

    - Lát nữa trong xưởng còn phải họp

  • volume volume

    - 一到 yídào 饭口 fànkǒu 时间 shíjiān 饭馆 fànguǎn 顾客 gùkè 络绎不绝 luòyìbùjué

    - vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 十里 shílǐ lèi 够戗 gòuqiàng

    - đi một mạch mười dặm mệt ghê.

  • volume volume

    - 一个 yígè 天然 tiānrán 木头 mùtou 平台 píngtái 通向 tōngxiàng 家里 jiālǐ de 主室 zhǔshì

    - Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.

  • volume volume

    - 一句 yījù huà 屋子里 wūzilǐ de rén dōu 引得 yǐnde xiào 起来 qǐlai

    - một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao