biān
volume volume

Từ hán việt: 【biên】

Đọc nhanh: (biên). Ý nghĩa là: ven; bờ; rìa; mép; lề; vệ, cạnh; bên; cận; gần, bên; phía. Ví dụ : - 海边风景很美丽。 Phong cảnh ở bờ biển rất đẹp.. - 城市边缘有农田。 Ở rìa thành phố có ruộng đồng.. - 朋友在我身边。 Bạn bè ở bên cạnh tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. ven; bờ; rìa; mép; lề; vệ

某个地方或者某个物体最外面的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海边 hǎibiān 风景 fēngjǐng hěn 美丽 měilì

    - Phong cảnh ở bờ biển rất đẹp.

  • volume volume

    - 城市边缘 chéngshìbiānyuán yǒu 农田 nóngtián

    - Ở rìa thành phố có ruộng đồng.

✪ 2. cạnh; bên; cận; gần

靠近物体的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朋友 péngyou zài 身边 shēnbiān

    - Bạn bè ở bên cạnh tôi.

  • volume volume

    - zhàn zài 旁边 pángbiān

    - Anh ấy đứng cạnh tôi.

✪ 3. bên; phía

参加某一事件的几个方面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 多边贸易 duōbiānmàoyì 协定 xiédìng

    - Đây là một hiệp định thương mại đa phương.

  • volume volume

    - 这边 zhèbiān dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le 你们 nǐmen ne

    - Bên này đã chuẩn bị xong rồi, các bạn thì sao?

✪ 4. bờ; bến; biên; ranh giới; phạm vị; giới hạn

界限

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爱是 àishì 无边 wúbiān de 力量 lìliàng

    - Tình yêu là sức mạnh vô biên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 没有 méiyǒu 边际 biānjì

    - Tình bạn của họ không có giới hạn.

✪ 5. biên; biên giới; vùng sát biên giới

边界; 边境

Ví dụ:
  • volume volume

    - 边防战士 biānfángzhànshì 保卫国家 bǎowèiguójiā

    - Chiến sĩ biên phòng bảo vệ đất nước.

  • volume volume

    - 边疆 biānjiāng 人民 rénmín 勤劳勇敢 qínláoyǒnggǎn

    - Người dân biên cương chăm chỉ và dũng cảm.

✪ 6. cạnh (hình học)

数学上指夹成角的射线或围成多角形的线段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 六边形 liùbiānxíng yǒu 六个 liùgè biān

    - Hình lục giác có sáu cạnh.

  • volume volume

    - 三角形 sānjiǎoxíng yǒu 三条 sāntiáo biān

    - Hình tam giác có ba cạnh.

✪ 7. đường viền

(儿) 镶在或画在边缘上的条状装饰

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 帽子 màozi 上加 shàngjiā le 一条 yītiáo 花边 huābiān

    - Cô ấy thêm một đường viền hoa vào mũ.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 裙边 qúnbiān shàng xiù le 几朵 jǐduǒ huā

    - Mẹ thêu vài bông hoa ở mép váy.

✪ 8. họ Biên

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng biān

    - Tớ họ Biên.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa; vừa... vừa

表示几个动作同时发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朋友 péngyou men biān 吃饭 chīfàn biān 聊天 liáotiān

    - Bạn bè vừa ăn cơm vừa trò chuyện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen biān 散步 sànbù biān 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.

khi là Hậu tố (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phía; bên; đằng

(儿) 方位词后缀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前边 qiánbian yǒu 一棵 yīkē 大树 dàshù

    - Phía trước có một cây lớn.

  • volume volume

    - 左边 zuǒbian shì 一个 yígè 公园 gōngyuán

    - Bên trái là một công viên.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 边 + Động từ 1 + 边 + Động từ 2

vừa..... vừa.....(biểu thị động tác tiến hành cùng lúc)

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 几个 jǐgè 人边 rénbiān 喝边 hēbiān chàng

    - Mấy người bọn họ vừa uống vừa hát.

  • volume

    - zǒu 我们 wǒmen biān zǒu biān liáo

    - Đi! chúng ta vừa đi vừa nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shàng le 大路 dàlù yào 挨边 āibiān zǒu

    - ra đường cái, phải đi sát lề

  • volume volume

    - 三角形 sānjiǎoxíng de 底边 dǐbiān

    - đường đáy hình tam giác

  • volume volume

    - 齐着 qízhe 边儿 biāner huà 一道 yīdào 线 xiàn

    - Vẽ một đường dọc theo cạnh.

  • volume volume

    - 上边 shàngbiān de 书架 shūjià hěn 整齐 zhěngqí

    - Kệ sách bên trên rất gọn gàng.

  • volume volume

    - 上边 shàngbiān méi 说话 shuōhuà 底下人 dǐxiàrén 不好 bùhǎo 做主 zuòzhǔ

    - cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.

  • volume volume

    - 上边 shàngbiān 有个 yǒugè 小洞 xiǎodòng

    - Phía trên có một cái lỗ nhỏ.

  • volume volume

    - 一边 yībiān gěi 得梅因 déméiyīn de 奶牛 nǎiniú 挤奶 jǐnǎi

    - Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu le 海边 hǎibiān

    - Tuần trước, tôi đã đi biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao