里边 lǐbian
volume volume

Từ hán việt: 【lí biên】

Đọc nhanh: 里边 (lí biên). Ý nghĩa là: trong; bên trong; phía trong. Ví dụ : - 我们在车里边等你。 Chúng tôi đợi bạn trong xe.. - 书包里边有一本书。 Trong cặp sách có một cuốn sách.. - 房间里有四个人。 Trong phòng có bốn người.

Ý Nghĩa của "里边" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

里边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trong; bên trong; phía trong

一定的时间、空间或某种范围以内

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài chē 里边 lǐbian děng

    - Chúng tôi đợi bạn trong xe.

  • volume volume

    - 书包 shūbāo 里边 lǐbian yǒu 本书 běnshū

    - Trong cặp sách có một cuốn sách.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān yǒu 四个 sìgè rén

    - Trong phòng có bốn người.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 里边 lǐbian yǒu 很多 hěnduō 果树 guǒshù

    - Trong trường học có rất nhiều cây ăn quả.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 里边

✪ 1. Danh từ (+的) + 里(边)

"里边" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 学校 xuéxiào de 老师 lǎoshī hěn 友善 yǒushàn

    - Giáo viên trong trường rất thân thiện.

  • volume

    - 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 感激 gǎnjī

    - Lòng tôi tràn ngập sự biết ơn.

✪ 2. 里边 + 的 + Danh từ

"里边" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 里边 lǐbian de chē shì de 外边 wàibian shì 小王 xiǎowáng de

    - Xe bên trong là của tôi, xe bên ngoài là của Tiểu Vương.

  • volume

    - 里边 lǐbian de 房间 fángjiān yǒu 很多 hěnduō rén

    - Căn phòng bên trong có rất nhiều người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里边

  • volume volume

    - zài 左边 zuǒbian 肩膀 jiānbǎng chù de 白色 báisè 厢式车 xiāngshìchē

    - Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.

  • volume volume

    - 书包 shūbāo 里边 lǐbian yǒu 本书 běnshū

    - Trong cặp sách có một cuốn sách.

  • volume volume

    - 一边 yībiān ér 答应 dāyìng 一边 yībiān ér 放下 fàngxià 手里 shǒulǐ de shū

    - Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.

  • volume volume

    - de 订婚戒指 dìnghūnjièzhi hái zài 床边 chuángbiān de 抽屉 chōuti

    - Chiếc nhẫn đính hôn của cô vẫn còn trong ngăn kéo trên bàn cạnh giường.

  • volume volume

    - 爸爸妈妈 bàbamāma 嘱咐 zhǔfù zài 外边 wàibian yào 好好 hǎohǎo 工作 gōngzuò 家里 jiālǐ de shì 不用 bùyòng 牵挂 qiānguà

    - Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 里边 lǐbian yǒu 很多 hěnduō 果树 guǒshù

    - Trong trường học có rất nhiều cây ăn quả.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 早晨 zǎochén zài 我家 wǒjiā 旁边 pángbiān de 水池 shuǐchí 发现 fāxiàn de

    - Tôi tìm thấy anh ấy trong ao gần nhà tôi sáng nay.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 里边 lǐbian 没有 méiyǒu 请过 qǐngguò 一次 yīcì jiǎ

    - Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao