Đọc nhanh: 里边 (lí biên). Ý nghĩa là: trong; bên trong; phía trong. Ví dụ : - 我们在车里边等你。 Chúng tôi đợi bạn trong xe.. - 书包里边有一本书。 Trong cặp sách có một cuốn sách.. - 房间里有四个人。 Trong phòng có bốn người.
里边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong; bên trong; phía trong
一定的时间、空间或某种范围以内
- 我们 在 车 里边 等 你
- Chúng tôi đợi bạn trong xe.
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 房间 里 有 四个 人
- Trong phòng có bốn người.
- 学校 里边 有 很多 果树
- Trong trường học có rất nhiều cây ăn quả.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 里边
✪ 1. Danh từ (+的) + 里(边)
"里边" vai trò trung tâm ngữ
- 学校 里 的 老师 很 友善
- Giáo viên trong trường rất thân thiện.
- 我 心里 充满 了 感激
- Lòng tôi tràn ngập sự biết ơn.
✪ 2. 里边 + 的 + Danh từ
"里边" vai trò định ngữ
- 里边 的 车 是 我 的 , 外边 是 小王 的
- Xe bên trong là của tôi, xe bên ngoài là của Tiểu Vương.
- 里边 的 房间 有 很多 人
- Căn phòng bên trong có rất nhiều người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里边
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 她 的 订婚戒指 还 在 床边 的 抽屉 里
- Chiếc nhẫn đính hôn của cô vẫn còn trong ngăn kéo trên bàn cạnh giường.
- 爸爸妈妈 嘱咐 他 在 外边 要 好好 工作 , 家里 的 事 不用 牵挂
- Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.
- 学校 里边 有 很多 果树
- Trong trường học có rất nhiều cây ăn quả.
- 我 今天 早晨 在 我家 旁边 的 水池 里 发现 的
- Tôi tìm thấy anh ấy trong ao gần nhà tôi sáng nay.
- 他 一年 里边 没有 请过 一次 假
- Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
边›
里›