nèi
volume volume

Từ hán việt: 【nội.nạp】

Đọc nhanh: (nội.nạp). Ý nghĩa là: nội; trong; bên trong; phía trong, vợ; họ nhà vợ. Ví dụ : - 公司内部。 Nội bộ công ty.. - 国内旅游。 Du lịch trong nước.. - 内人。 bà xã nhà tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nội; trong; bên trong; phía trong

里面;一定范围中 (跟''外''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 内部 nèibù

    - Nội bộ công ty.

  • volume volume

    - 国内 guónèi 旅游 lǚyóu

    - Du lịch trong nước.

✪ 2. vợ; họ nhà vợ

指妻或妻的亲属

Ví dụ:
  • volume volume

    - nèi rén

    - bà xã nhà tôi.

  • volume volume

    - 内弟 nèidì

    - Em vợ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Danh từ/thời gian/địa điểm + 内

Bên trong/ trong Danh từ/thời gian/địa điểm

Ví dụ:
  • volume

    - 十分钟 shífēnzhōng nèi

    - Trong 10 phút.

  • volume

    - 市内 shìnèi

    - Nội thành.

  • volume

    - 三天 sāntiān nèi

    - Trong ba ngày

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 为了 wèile 做好 zuòhǎo 防疫 fángyì 工作 gōngzuò 河内 hénèi 设立 shèlì le 很多 hěnduō 检疫站 jiǎnyìzhàn

    - Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 阳光 yángguāng zhào 进屋 jìnwū nèi

    - Một tia nắng chiếu vào trong nhà.

  • volume volume

    - 两天 liǎngtiān de 时间 shíjiān 逛得 guàngdé wán 河内 hénèi ma

    - Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?

  • volume volume

    - 不可 bùkě 厕入 cèrù 其内 qínèi

    - Không được tham gia vào trong đó.

  • volume volume

    - 性高潮 xìnggāocháo 一样 yīyàng 脑内会 nǎonèihuì 释出 shìchū 内啡肽 nèifēitài

    - Endorphin có thể so sánh với cực khoái.

  • volume volume

    - 严格 yángé 填写 tiánxiě měi xiàng 内容 nèiróng

    - Điền chính xác theo từng mục.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén shì 在内 zàinèi de 宝马 bǎomǎ nèi bèi 发现 fāxiàn de

    - Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.

  • volume volume

    - 默读 mòdú 有助于 yǒuzhùyú 更好 gènghǎo 理解内容 lǐjiěnèiróng

    - Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ