Đọc nhanh: 内 (nội.nạp). Ý nghĩa là: nội; trong; bên trong; phía trong, vợ; họ nhà vợ. Ví dụ : - 公司内部。 Nội bộ công ty.. - 国内旅游。 Du lịch trong nước.. - 内人。 bà xã nhà tôi.
内 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nội; trong; bên trong; phía trong
里面;一定范围中 (跟''外''相对)
- 公司 内部
- Nội bộ công ty.
- 国内 旅游
- Du lịch trong nước.
✪ 2. vợ; họ nhà vợ
指妻或妻的亲属
- 内 人
- bà xã nhà tôi.
- 内弟
- Em vợ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 内
✪ 1. Danh từ/thời gian/địa điểm + 内
Bên trong/ trong Danh từ/thời gian/địa điểm
- 十分钟 内
- Trong 10 phút.
- 市内
- Nội thành.
- 三天 内
- Trong ba ngày
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›