wài
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại】

Đọc nhanh: (ngoại). Ý nghĩa là: ngoài; ở ngoài; bên ngoài, ngoại quốc; nước ngoài, vai ông già (trong tuồng Tàu). Ví dụ : - 我们在室外运动。 Chúng tôi tập thể dục ngoài trời.. - 他喜欢在课外学习。 Anh ấy thích học ngoài giờ học chính thức.. - 他从国外留学回来。 Anh ấy trở về từ nước ngoài sau khi du học.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 2

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ngoài; ở ngoài; bên ngoài

表层;不在某种界限或范围之内的位置(跟“内”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 室外运动 shìwàiyùndòng

    - Chúng tôi tập thể dục ngoài trời.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 课外 kèwài 学习 xuéxí

    - Anh ấy thích học ngoài giờ học chính thức.

✪ 2. ngoại quốc; nước ngoài

特指外国

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 国外 guówài 留学 liúxué 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ nước ngoài sau khi du học.

  • volume volume

    - xiǎng 国外 guówài 学习 xuéxí

    - Anh ấy muốn đi học ở nước ngoài.

✪ 3. vai ông già (trong tuồng Tàu)

传统戏曲里的一个行当,扮演老年男子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他演 tāyǎn de wài 非常 fēicháng hǎo

    - Vai ông già anh ấy diễn rất hay.

  • volume volume

    - de wài hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Vai ông già của anh ấy rất được yêu thích.

khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. ngoài; khác; ngoại

指非自己所在或所属的(跟“本”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì wài 单位 dānwèi de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là nhân viên của đơn vị khác.

  • volume volume

    - 外地 wàidì de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh ở nơi khác rất đẹp.

✪ 2. ngoài (phạm vi)

在已说过的或某个范围以外的

Ví dụ:
  • volume volume

    - wài de 费用 fèiyòng 我会 wǒhuì 处理 chǔlǐ

    - Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.

  • volume volume

    - wài de 选择 xuǎnzé dōu hěn 不错 bùcuò

    - Những lựa chọn bên ngoài đều rất tốt.

✪ 3. ngoại; khác; không chính thức

非正式的;不正规的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 外快 wàikuài de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy thích công việc không chính thức.

  • volume volume

    - 外快 wàikuài de 收入 shōurù 需要 xūyào 注意 zhùyì

    - Thu nhập không chính thức cần phải chú ý.

✪ 4. ngoài (quan hệ xa)

关系远;不亲近

Ví dụ:
  • volume volume

    - dāng 外人 wàirén

    - Anh ấy coi tôi như người ngoài.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué shì 外人 wàirén

    - Tôi cảm thấy anh ấy là người ngoài.

✪ 5. ngoại; bên ngoại; họ mẹ

称家庭成员中女性一方的亲属

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 外家 wàijiā hěn 热情 rèqíng

    - Gia đình bên ngoại của cô ấy rất nhiệt tình.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 外家 wàijiā wán

    - Tôi thích đến nhà bên ngoại chơi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 外 vs 外边

Giải thích:

Giống:
"外边" và "" chỉ có nghĩa giống nhau khi chỉ phương hướng.
Khác:
- "" có thể kết hợp với các ngữ tố khác để tạo thành từ mới.
-"外边" không có khả năng tạo thành từ mới, vì vậy nó sẽ tự do hơn khi sử dụng một mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不足为外人道 bùzúwéiwàiréndào

    - không đáng nói với người ngoài

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn wǎng 窗外 chuāngwài 泼水 pōshuǐ

    - Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - 魅力 mèilì 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 外表 wàibiǎo

    - Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.

  • volume volume

    - 不要 búyào 外貌 wàimào 取人 qǔrén

    - Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.

  • volume volume

    - 专属经济区 zhuānshǔjīngjìqū shì 领海 lǐnghǎi 以外 yǐwài bìng 邻接 línjiē 领海 lǐnghǎi de 一个 yígè 区域 qūyù

    - Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải

  • volume volume

    - 三个 sāngè 人干 réngàn 五天 wǔtiān gēn 五个 wǔgè 人干 réngàn 三天 sāntiān 里外里 lǐwàilǐ shì 一样 yīyàng

    - ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí kào 外地 wàidì 供应 gōngyìng 何如 hérú 就地取材 jiùdìqǔcái 自己 zìjǐ 制造 zhìzào

    - nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 作为 zuòwéi 一个 yígè 外国人 wàiguórén de 太极拳 tàijíquán 真是 zhēnshi 练到 liàndào jiā le

    - Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao