Đọc nhanh: 采购员 (thái cấu viên). Ý nghĩa là: Nhân viên thu mua.
采购员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân viên thu mua
采购员,英文里merchandiser和buyer有很大的差别,中文概称采购员、采办员,或时尚买手等。时尚采购主要负责采买一个 (或是多个) 时尚品牌的产品。时尚采购员须具备多年对市场熟悉的丰富履历,才有资格当上采购员。一个优秀采购员的性格特征:第一,善良性;首先要具备守信的态度及能力。第二,可激怒性;必须有点小性格。第三,宽容性。在对方首先违规,但知道自己的选择不多时,懂得原谅对方。当然,对那些供应商很多的情况下,就坚决使用第二种性格。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采购员
- 他 在 食堂 当 采购
- Anh ấy là nhân viên vật tư cho nhà ăn.
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 我 采购 了 许多 办公用品
- Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.
- 我们 公司 的 采购 很 辛苦
- Nhân viên thu mua của công ty tôi rất vất vả.
- 采购员 天天 为 备料 东奔西走
- Người mua đổ xô đi khắp nơi mỗi ngày để tiếp liệu.
- 电视台 的 采编 人员
- biên tập viên đài truyền hình
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 他 在 那家 公司 当 采购
- Anh ấy làm người mua hàng trong công ty đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
购›
采›