Đọc nhanh: 总务采购 (tổng vụ thái cấu). Ý nghĩa là: Tổng vụ đặt hàng.
总务采购 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng vụ đặt hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总务采购
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 他 在 食堂 当 采购
- Anh ấy là nhân viên vật tư cho nhà ăn.
- 总务 工作
- công tác hành chính
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 他 在 那家 公司 当 采购
- Anh ấy làm người mua hàng trong công ty đó.
- 她 总是 唠叨 家务事
- Anh ấy luôn phàn nàn về việc nhà.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 在 公司 中 , 他 总理 内务
- Trong công ty, anh ấy quản lý nội vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
总›
购›
采›