xǐng
volume volume

Từ hán việt: 【tỉnh.tinh】

Đọc nhanh: (tỉnh.tinh). Ý nghĩa là: tỉnh (hết say, hết mê), tỉnh ngủ, tỉnh ngộ; giác ngộ. Ví dụ : - 酒醉未醒。 Say rượu vẫn chưa tỉnh. - 他酒醉终于醒了。 Anh ấy say rượu cuối cùng đã tỉnh lại.. - 大梦初醒。 Vừa tỉnh cơn mơ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tỉnh (hết say, hết mê)

酒醉、麻醉或昏迷后神志恢复正常状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 酒醉 jiǔzuì 未醒 wèixǐng

    - Say rượu vẫn chưa tỉnh

  • volume volume

    - 酒醉 jiǔzuì 终于 zhōngyú xǐng le

    - Anh ấy say rượu cuối cùng đã tỉnh lại.

✪ 2. tỉnh ngủ

睡眠状态结束,大脑皮层恢复兴奋状态,也指尚未入睡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大梦初醒 dàmèngchūxǐng

    - Vừa tỉnh cơn mơ.

  • volume volume

    - hái xǐng zhe ne 热得 rèdé 睡不着 shuìbùzháo

    - Tôi vẫn còn thức, nóng không thể ngủ được.

✪ 3. tỉnh ngộ; giác ngộ

醒悟;觉悟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 醒过来 xǐngguòlái le

    - Cuối cùng anh ấy cũng tỉnh ngộ.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 早点 zǎodiǎn xǐng ba

    - Hy vọng bạn sớm tỉnh ngộ.

✪ 4. hiểu; biết

知道,懂得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终于 zhōngyú xǐng zhè 道理 dàoli

    - Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được đạo lý này.

  • volume volume

    - 早就 zǎojiù xǐng 情况 qíngkuàng

    - Cô ấy đã sớm biết được tình hình đó.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rõ ràng; hiển nhiên

明显;清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 道理 dàoli xǐng 人人 rénrén dǒng

    - Đạo lí rõ ràng ai cũng hiểu.

  • volume volume

    - 事实 shìshí xǐng 无需 wúxū shuō

    - Sự thật hiển nhiên không cần nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 顿然 dùnrán 醒悟 xǐngwù

    - bỗng nhiên tỉnh ngộ

  • volume volume

    - àn le 喇叭 lǎba 提醒 tíxǐng 司机 sījī

    - Anh ấy bấm còi để nhắc nhở tài xế.

  • volume volume

    - 时时刻刻 shíshíkèkè 提醒 tíxǐng 自己 zìjǐ 乘客 chéngkè de 安全 ānquán shì zuì 重要 zhòngyào de

    - Anh luôn tự nhắc nhở mình: An toàn của hành khách là điều quan trọng nhất.

  • volume volume

    - cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 唤醒 huànxǐng

    - anh ấy đánh thức tôi dậy.

  • volume volume

    - 手术 shǒushù 苏醒 sūxǐng de 速度 sùdù suàn de kuài le

    - anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使 shǐ 一位 yīwèi 晕倒 yūndǎo de 老人 lǎorén 苏醒过来 sūxǐngguòlái

    - họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.

  • volume volume

    - 提醒 tíxǐng 关于 guānyú 结婚 jiéhūn de shì

    - Anh ấy nhắc nhở tôi về việc kết hôn.

  • - 收到 shōudào le 借记 jièjì 报单 bàodān 提醒 tíxǐng 及时 jíshí 支付 zhīfù 账单 zhàngdān

    - Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao