Đọc nhanh: 醒盹儿 (tỉnh truân nhi). Ý nghĩa là: qua cơn ngủ gật; tỉnh cơn ngủ gật.
醒盹儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua cơn ngủ gật; tỉnh cơn ngủ gật
小睡醒过来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醒盹儿
- 打盹儿
- ngủ gật; ngủ gục
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
- 你 这么 一叫 不要紧 , 把 大伙儿 都 惊醒 了
- anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả
- 醒 盹儿
- tỉnh cơn ngủ gật
- 我 生怕 惊醒 了 他 , 悄悄儿 地走了 出去
- Tôi sợ anh ấy tỉnh giấc, nhẹ nhàng đi ra ngoài.
- 过 了 一会儿 他 突然 苏醒过来
- qua một lúc sau anh ấy đột nhiên chợt tỉnh lại.
- 你 小声 点儿 , 回头 吵醒 她
- Bạn nói nhỏ một chút, nếu không lại đánh thức cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
盹›
醒›