Đọc nhanh: 醒豁 (tỉnh hoát). Ý nghĩa là: rõ ràng; sáng rõ. Ví dụ : - 道理说得醒豁。 đạo lý được giảng rất rõ ràng
醒豁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng; sáng rõ
意思表达得明显
- 道理 说 得 醒豁
- đạo lý được giảng rất rõ ràng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醒豁
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 他 按 了 喇叭 提醒 司机
- Anh ấy bấm còi để nhắc nhở tài xế.
- 他 把 我 从 睡梦中 唤醒
- anh ấy đánh thức tôi dậy.
- 道理 说 得 醒豁
- đạo lý được giảng rất rõ ràng
- 他 大声 叫醒 了 整个 家
- Anh ấy gọi to đánh thức cả nhà.
- 他 吓 得 一 激灵 就 醒 了
- nó sợ hãi, giật mình thức giấc.
- 他 一 提醒 , 她 就 想 起来 了
- Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
豁›
醒›