醒豁 xǐng huò
volume volume

Từ hán việt: 【tỉnh hoát】

Đọc nhanh: 醒豁 (tỉnh hoát). Ý nghĩa là: rõ ràng; sáng rõ. Ví dụ : - 道理说得醒豁。 đạo lý được giảng rất rõ ràng

Ý Nghĩa của "醒豁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

醒豁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rõ ràng; sáng rõ

意思表达得明显

Ví dụ:
  • volume volume

    - 道理 dàoli shuō 醒豁 xǐnghuò

    - đạo lý được giảng rất rõ ràng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醒豁

  • volume volume

    - 豁然醒悟 huòránxǐngwù

    - vô cùng tỉnh ngộ

  • volume volume

    - 顿然 dùnrán 醒悟 xǐngwù

    - bỗng nhiên tỉnh ngộ

  • volume volume

    - àn le 喇叭 lǎba 提醒 tíxǐng 司机 sījī

    - Anh ấy bấm còi để nhắc nhở tài xế.

  • volume volume

    - cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 唤醒 huànxǐng

    - anh ấy đánh thức tôi dậy.

  • volume volume

    - 道理 dàoli shuō 醒豁 xǐnghuò

    - đạo lý được giảng rất rõ ràng

  • volume volume

    - 大声 dàshēng 叫醒 jiàoxǐng le 整个 zhěnggè jiā

    - Anh ấy gọi to đánh thức cả nhà.

  • volume volume

    - xià 激灵 jīlíng jiù xǐng le

    - nó sợ hãi, giật mình thức giấc.

  • volume volume

    - 提醒 tíxǐng jiù xiǎng 起来 qǐlai le

    - Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Cốc 谷 (+10 nét)
    • Pinyin: Huá , Huō , Huò
    • Âm hán việt: Hoát , Khoát
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRCOR (十口金人口)
    • Bảng mã:U+8C41
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao