Đọc nhanh: 睡 (thuỵ). Ý nghĩa là: ngủ, nằm; nằm dài; nằm thẳng cẳng. Ví dụ : - 八点了,他还在睡觉。 8 giờ rồi anh ấy vẫn đang ngủ.. - 孩子们已经睡着了。 Bọn trẻ đã ngủ rồi.. - 这张床睡不下3个人。 Giường này không đủ chỗ cho ba người nằm.
睡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ
睡觉
- 八点 了 , 他 还 在 睡觉
- 8 giờ rồi anh ấy vẫn đang ngủ.
- 孩子 们 已经 睡着 了
- Bọn trẻ đã ngủ rồi.
✪ 2. nằm; nằm dài; nằm thẳng cẳng
躺
- 这 张床 睡 不下 3 个人
- Giường này không đủ chỗ cho ba người nằm.
- 她 睡 在 沙滩 上 看海
- Cô ấy nằm trên bãi biển ngắm biển.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 睡
✪ 1. 睡 + 着/醒/好/多长时间
Bổ ngữ kết quả/ thời lượng
- 他 每天 都 睡 八个 小时
- Ngày nào anh ấy cũng ngủ 8 tiếng.
- 在 度假 时 , 我 喜欢 多 睡 一点
- Vào những ngày nghỉ, tôi thích ngủ nhiều hơn một tí.
✪ 2. 睡 + 得/不 + 好/香/晚/着
Bổ ngữ trạng thái/ khả năng
- 他 昨晚 睡得 着 吗 ?
- Tối qua anh ấy có ngủ được không?
- 她 总是 睡得 很 晚
- Cô ấy luôn đi ngủ rất muộn.
- 小孩 今天 睡得 特别 香
- Hôm nay đứa bé ngủ rất ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡
- 今午 我 睡 两个 小时
- Trưa nay tôi ngủ được hai tiếng.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 不 睡 得 不少 , 不是 我
- Không ngủ nhiều, không phải tôi.
- 乳猪 在 圈里 睡觉
- Heo sữa đang ngủ trong chuồng.
- 乜斜 的 睡眼
- mắt lim dim ngủ.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 了 无 睡意
- không một chút buồn ngủ.
- 为什么 小孩 要 早点 睡觉 ?
- Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
睡›