Đọc nhanh: 醉 (tuý). Ý nghĩa là: say; say rượu, say mê; say đắm; mê đắm; say sưa, ngâm rượu (thực phẩm). Ví dụ : - 我真的喝醉了。 Tôi thực sự uống say rồi.. - 醉得不省人事。 Say đến bất tỉnh nhân sự.. - 他醉心于艺术创作。 Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.
醉 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. say; say rượu
饮酒过量,神志不清
- 我 真的 喝醉 了
- Tôi thực sự uống say rồi.
- 醉得 不省人事
- Say đến bất tỉnh nhân sự.
✪ 2. say mê; say đắm; mê đắm; say sưa
沉迷; 过分爱好
- 他 醉心于 艺术创作
- Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.
- 她 从小 就 醉心于 音乐
- Cô ấy từ nhỏ đã say mê vào âm nhạc.
✪ 3. ngâm rượu (thực phẩm)
用酒泡制 (食品)
- 我 喜欢 吃 醉枣
- Tôi thích ăn táo ngâm rượu.
- 醉蟹 太贵 了 , 所以 我 不敢 买
- Cua ngâm rượu đắt quá nên tôi không dám mua.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 醉
✪ 1. 醉 + 得 + 很厉害/站不起来/一塌糊涂/不省人事
- 她 今天 醉得 很 厉害
- Hôm nay cô ấy say quá.
- 他 醉 得 连话都 说不清楚 了
- Anh ấy say đến mức thậm chí không thể nói rõ ràng.
✪ 2. 醉心于 + Tân ngữ
say mê cái gì đó
- 他 醉心于 音乐创作
- Anh ta say mê sáng tác âm nhạc.
- 她 醉心于 学术研究
- Cô ấy say mê nghiên cứu học thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醉
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 他醉 得醺然 大醉
- Anh ấy say rượu nặng.
- 他 醉心于 艺术创作
- Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.
- 他 醉心于 音乐创作
- Anh ta say mê sáng tác âm nhạc.
- 他 醉 得 连话都 说不清楚 了
- Anh ấy say đến mức thậm chí không thể nói rõ ràng.
- 他 陶醉 在 读书 的 乐趣 中
- Anh ấy chìm đắm trong niềm vui đọc sách.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
醉›