zuì
volume volume

Từ hán việt: 【tuý】

Đọc nhanh: (tuý). Ý nghĩa là: say; say rượu, say mê; say đắm; mê đắm; say sưa, ngâm rượu (thực phẩm). Ví dụ : - 我真的喝醉了。 Tôi thực sự uống say rồi.. - 醉得不省人事。 Say đến bất tỉnh nhân sự.. - 他醉心于艺术创作。 Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. say; say rượu

饮酒过量,神志不清

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真的 zhēnde 喝醉 hēzuì le

    - Tôi thực sự uống say rồi.

  • volume volume

    - 醉得 zuìdé 不省人事 bùxǐngrénshì

    - Say đến bất tỉnh nhân sự.

✪ 2. say mê; say đắm; mê đắm; say sưa

沉迷; 过分爱好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 醉心于 zuìxīnyú 艺术创作 yìshùchuàngzuò

    - Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 醉心于 zuìxīnyú 音乐 yīnyuè

    - Cô ấy từ nhỏ đã say mê vào âm nhạc.

✪ 3. ngâm rượu (thực phẩm)

用酒泡制 (食品)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 醉枣 zuìzǎo

    - Tôi thích ăn táo ngâm rượu.

  • volume volume

    - 醉蟹 zuìxiè 太贵 tàiguì le 所以 suǒyǐ 不敢 bùgǎn mǎi

    - Cua ngâm rượu đắt quá nên tôi không dám mua.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 醉 + 得 + 很厉害/站不起来/一塌糊涂/不省人事

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 醉得 zuìdé hěn 厉害 lìhai

    - Hôm nay cô ấy say quá.

  • volume

    - zuì 连话都 liánhuàdōu 说不清楚 shuōbùqīngchu le

    - Anh ấy say đến mức thậm chí không thể nói rõ ràng.

✪ 2. 醉心于 + Tân ngữ

say mê cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 醉心于 zuìxīnyú 音乐创作 yīnyuèchuàngzuò

    - Anh ta say mê sáng tác âm nhạc.

  • volume

    - 醉心于 zuìxīnyú 学术研究 xuéshùyánjiū

    - Cô ấy say mê nghiên cứu học thuật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 醉酒 zuìjiǔ hòu 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 喝醉 hēzuì hòu 撒酒疯 sājiǔfēng

    - Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.

  • volume volume

    - 他醉 tāzuì 得醺然 déxūnrán 大醉 dàzuì

    - Anh ấy say rượu nặng.

  • volume volume

    - 醉心于 zuìxīnyú 艺术创作 yìshùchuàngzuò

    - Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.

  • volume volume

    - 醉心于 zuìxīnyú 音乐创作 yīnyuèchuàngzuò

    - Anh ta say mê sáng tác âm nhạc.

  • volume volume

    - zuì 连话都 liánhuàdōu 说不清楚 shuōbùqīngchu le

    - Anh ấy say đến mức thậm chí không thể nói rõ ràng.

  • volume volume

    - 陶醉 táozuì zài 读书 dúshū de 乐趣 lèqù zhōng

    - Anh ấy chìm đắm trong niềm vui đọc sách.

  • volume volume

    - 麻醉 mázuì shì 一项 yīxiàng 伟大 wěidà de 医学 yīxué 创新 chuàngxīn

    - Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tuý
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWYOJ (一田卜人十)
    • Bảng mã:U+9189
    • Tần suất sử dụng:Cao