Đọc nhanh: 晕 (vựng). Ý nghĩa là: choáng váng; chóng mặt; say, quầng; vầng, quầng; vừng. Ví dụ : - 他一坐汽车就晕。 Anh ấy cứ đi xe là bị say.. - 不好意思,请问有没有晕车药? Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?. - 这次出海很多人都晕船了。 Lần ra biển này rất nhiều người bị say sóng.
晕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. choáng váng; chóng mặt; say
头脑发昏,周围物体好像在旋转,人有要跌倒的感觉
- 他 一 坐 汽车 就 晕
- Anh ấy cứ đi xe là bị say.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 这次 出海 很多 人 都 晕船 了
- Lần ra biển này rất nhiều người bị say sóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
晕 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quầng; vầng
日光或月光通过云层中的冰晶时经折射而形成的光圈
- 日晕 真 美 !
- Quầng sáng mặt trời thật đẹp!
- 我 喜欢 看 月晕
- Tớ thích ngắm vầng trăng.
✪ 2. quầng; vừng
光影、色彩四周模糊的部分
- 她 脸上 泛起 红晕 , 十分 可爱
- Mặt cô ấy ửng hồng, rất đáng yêu.
- 路灯 的 灯 晕 照亮 了 街道
- Quầng sáng của đèn đường chiếu sáng đường phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 她 因为 晕车 而 呕吐 不止
- Cô ấy nôn không ngừng vì say xe.
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 头晕目眩
- đầu váng mắt hoa
- 听到 这个 消息 , 他 当即 晕倒
- Nghe xong tin tức đó, anh ấy lập tức ngất đi.
- 他 被 毒 晕过去 了
- Anh ấy bị trúng độc ngất đi.
- 头 眩晕 , 身子 有些 飘
- Đầu tôi choáng váng và cơ thể tôi cảm thấy nhẹ bẫng.
- 她 在 高温 下 晕倒 了
- Cô ấy ngất xỉu dưới nhiệt độ cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晕›