Đọc nhanh: 猛醒 (mãnh tỉnh). Ý nghĩa là: bừng tỉnh; sực tỉnh; bỗng hiểu ra.
猛醒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bừng tỉnh; sực tỉnh; bỗng hiểu ra
猛然觉悟;忽然明白出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛醒
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 鸟 猛然 飞 向 天空
- Con chim đột ngột bay lên trời.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 他们 趁势 猛追
- Bọn họ thừa thế xông lên.
- 他 乍 猛 的 问 我 , 倒 想不起来 了
- anh ấy đột nhiên hỏi tôi, làm tôi nghĩ không ra.
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
- 事故 的 消息 惊醒 了 他
- Tin tức về tai nạn làm anh ấy bừng tỉnh.
- 他 一 提醒 , 她 就 想 起来 了
- Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猛›
醒›