Đọc nhanh: 下腹部 (hạ phúc bộ). Ý nghĩa là: bụng dưới. Ví dụ : - 中下腹部有巨大开口伤口 Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
下腹部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bụng dưới
lower abdomen
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下腹部
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 他 号召 部下 战斗
- Anh ấy kêu gọi cấp dưới chiến đấu.
- 腹部 左 下 象限 有 积血
- Chúng tôi có một số máu tích tụ ở góc phần tư phía dưới bên trái.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 整个 右 下腹部 看起来 都 很 好
- Toàn bộ góc phần tư phía dưới bên phải trông đẹp.
- 向 敌后 投 下 空降部队
- Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.
- 市场部 在 下周 开 策略 会
- Bộ phận thị trường họp chiến lược vào tuần sau.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
腹›
部›