Đọc nhanh: 在那边 (tại na biên). Ý nghĩa là: Ở bên kia. Ví dụ : - 在那边有一个银行。 Ở bên kia có một cái ngân hàng.
在那边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ở bên kia
在那边:1979年的美国电影
- 在 那边 有 一个 银行
- Ở bên kia có một cái ngân hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在那边
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 厕所 在 那边
- Nhà vệ sinh ở bên kia.
- 那边 有 一堆 小孩儿 在 过 马路
- Đằng kia có một đám trẻ đang qua đường.
- 在 那边 有 一个 银行
- Ở bên kia có một cái ngân hàng.
- 把 船湾 在 那边
- Đỗ thuyền ở bên kia.
- 他 那 爽朗 的 笑声 不时 在 我 耳边 飞旋
- giọng cười sảng khoái của anh ấy chốc chốc lại vang lên bên tai tôi.
- 你 要 的 那 张画 , 不 在 手边 , 等 找 出来 给 你
- bức tranh mà anh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
边›
那›