Đọc nhanh: 逃灾避难 (đào tai tị nan). Ý nghĩa là: tìm nơi ẩn náu khỏi những tai họa.
逃灾避难 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm nơi ẩn náu khỏi những tai họa
to seek refuge from calamities
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃灾避难
- 他 总 逃避责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.
- 爷爷 难逃 这场 灾
- Ông tôi không thể tránh khỏi điều không may này.
- 他 总是 窝囊 地 逃避 困难
- Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 她 常常 逃避 困难
- Cô ấy thường xuyên trốn tránh khó khăn.
- 他 总是 逃避 自己 的 责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 在 数 难逃 命运 的 人 很少
- Rất ít người thoát khỏi số mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灾›
逃›
避›
难›