Đọc nhanh: 道行 (đạo hạnh). Ý nghĩa là: đạo hạnh (công phu tu luyện); công phu tu luyện. Ví dụ : - 道行深 đạo hạnh cao
道行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạo hạnh (công phu tu luyện); công phu tu luyện
僧道修行的功夫,比喻技能本领
- 道行 深
- đạo hạnh cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道行
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 人行道
- đường dành cho người đi bộ
- 人行道
- dành cho người đi bộ.
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 别看 他 年轻 , 道行 却 不 浅
- Đừng thấy anh ta còn trẻ, đạo hạnh lại không thấp.
- 你 知道 , 我 在 工程技术 方面 是 不行 的
- anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.
- 抢道线 是 比赛 中 常见 的 违规行为 , 可能 会 被判 犯规
- Chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung là hành vi vi phạm thường thấy trong thi đấu và có thể bị phạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
道›