Đọc nhanh: 半道儿 (bán đạo nhi). Ý nghĩa là: giữa đường; giữa chừng; nửa đường. Ví dụ : - 半道儿折回 nửa đường quay lại
半道儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữa đường; giữa chừng; nửa đường
半路
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半道儿
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
- 前半晌 儿
- buổi sáng.
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一星半点 儿
- một chút
- 听 了 半天 也 没 听 出个 道道儿 来
- ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả
- 他 问 了 半天 , 没 一个 答 他 的 碴儿
- anh ấy hỏi mãi mà chẳng ai trả lời.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
半›
道›