Đọc nhanh: 路 (lộ). Ý nghĩa là: đường; đường sá; đường lộ; đường cái, lộ trình; đường đi; chuyến đi, đường hướng; đường lối. Ví dụ : - 这条路太大了。 Con đường này rộng quá.. - 她和我同路回家。 Cô ấy và tôi cùng đường về nhà.. - 你有没有学习路程? Bạn có lộ trình học không?
路 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. đường; đường sá; đường lộ; đường cái
道路
- 这条 路太大 了
- Con đường này rộng quá.
- 她 和 我 同路 回家
- Cô ấy và tôi cùng đường về nhà.
✪ 2. lộ trình; đường đi; chuyến đi
路程
- 你 有没有 学习 路程
- Bạn có lộ trình học không?
- 我要 走 了 , 一路顺风
- Tôi đi đây, chúc bạn một chuyến đi thuận lợi.
✪ 3. đường hướng; đường lối
途径;门路
- 他 努力 寻找 着 生路
- Anh ta nỗ lực tìm đường kiếm sống.
- 她 给 了 我 活路 儿
- Cô ấy đã cho tôi một con đường sống.
✪ 4. lối; dòng; mạch (văn, suy nghĩ)
条理
- 这 篇文章 的 笔路 非常 好
- Mạch văn của bài văn này rất tốt.
- 我们 需要 一个 新 的 思路
- Chúng ta cần một lối suy nghĩ mới.
✪ 5. vùng; khu vực
地区; 方面
- 村里 来 了 个 外路 人
- Trong làng có một người vùng khác tới.
- 这家 店卖 的 都 是 外路 货
- Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.
✪ 6. tuyến; ngả đường; tuyến đường
路线
- 我 坐 五路 车去 公园
- Tôi ngồi xe tuyến số 5 đi đến công viên.
- 这 条 路线 风景 很 好
- Tuyến đường này có phong cảnh đẹp.
✪ 7. họ Lộ
姓
- 他 姓 路
- Anh ấy họ Lộ.
路 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. loại
种类
- 这 一路 人真 不 可靠
- Loại người này thật không đáng tin.
- 她 问 我 , 哪 一路 病 最 难治 ?
- Cô ấy hỏi tôi, loại bệnh nào khó chữa nhất?
✪ 2. hàng; đội
用于一群人或者队伍; 按顺序排列
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 学生 们 很快 就 排成 两路
- Các bạn học sinh nhất nhanh đã xếp thành hai hàng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 路
✪ 1. Số từ + 路 + (车/公交/公共汽车)
tuyến xe/tuyến đường số bao nhiêu
- 他 每天 坐 七路 公交车 上学
- Anh ấy đi tuyến xe buýt số 7 đến trường mỗi ngày.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
So sánh, Phân biệt 路 với từ khác
✪ 1. 道路 vs 路
Ý nghĩa của "道路" và "路"giống nhau, vừa có thể thể hiện ý nghĩa cụ thể vừa có thể thể hiện ý nghĩa trừu tượng, nhưng âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng không giống nhau.
"道路" thường dùng nhiều trong văn viết, "路" thường dùng nhiều trong văn nói.
"路" còn có thể là ngữ tố, có khả năng kết hợp tạo thành từ, "道路" không có khả năng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
- 高速公路 方便 了 人们 出行
- Cao tốc giúp mọi người đi lại dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
路›