Đọc nhanh: 途 (đồ). Ý nghĩa là: đường; đường đi. Ví dụ : - 这条途很平坦。 Con đường này rất bằng phẳng.. - 这是成功的途。 Đây là con đường thành công.. - 这辆车适合长途驾驶。 Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường; đường đi
道路
- 这条途 很 平坦
- Con đường này rất bằng phẳng.
- 这是 成功 的 途
- Đây là con đường thành công.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 途
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 他 丰富 了 竹子 的 用途
- Anh ấy làm phong phú công dụng của tre.
- 他 中途 放弃 了 比赛
- Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 他 勇敢 面对 新 征途
- Anh ấy dũng cảm đối mặt hành trình mới.
- 他们 规划 了 一条 长途 旅程
- Họ đã lên kế hoạch cho một hành trình dài.
- 他 刚 打 长途 同一个 朋友 通了 话
- anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.
- 高考 决定 着 许多 人 的 前途
- Kỳ thi đại học quyết định tương lai của nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
途›