Đọc nhanh: 乐开花 (lạc khai hoa). Ý nghĩa là: vỡ òa trong niềm vui.
乐开花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỡ òa trong niềm vui
to burst with joy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐开花
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 他 要是 考上 博士 , 除非 铁树开花
- Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
开›
花›