开花 kāihuā
volume volume

Từ hán việt: 【khai hoa】

Đọc nhanh: 开花 (khai hoa). Ý nghĩa là: nở hoa; trổ bông; khai hoa, bung ra (như hoa nở); há mõm; nổ như pháo hoa, phấn khởi; tươi rói (như hoa); tươi như hoa. Ví dụ : - 开花结果。 Ra hoa kết trái.. - 你的鞋子开花了。 giày của bạn há mõm rồi.. - 全面开花。 phát triển toàn diện.

Ý Nghĩa của "开花" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

开花 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. nở hoa; trổ bông; khai hoa

生出花朵;花蕾开放

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开花结果 kāihuājiéguǒ

    - Ra hoa kết trái.

✪ 2. bung ra (như hoa nở); há mõm; nổ như pháo hoa

比喻像花朵那样破裂开

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 鞋子 xiézi 开花 kāihuā le

    - giày của bạn há mõm rồi.

✪ 3. phấn khởi; tươi rói (như hoa); tươi như hoa

比喻心里高兴或脸露笑容

✪ 4. nở hoa; phát triển; lan truyền (ví với kinh nghiệm được truyền đi khắp nơi hay sự nghiệp phát triển)

比喻经验传开或事业兴起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全面 quánmiàn 开花 kāihuā

    - phát triển toàn diện.

  • volume volume

    - 遍地开花 biàndìkāihuā

    - lan truyền khắp nơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开花

  • volume volume

    - 万物 wànwù 复苏 fùsū 春暖花开 chūnnuǎnhuākāi

    - Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở

  • volume volume

    - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 草地 cǎodì 上开 shàngkāi 满鲜花 mǎnxiānhuā

    - Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.

  • volume volume

    - de 鞋子 xiézi 开花 kāihuā le

    - giày của bạn há mõm rồi.

  • volume volume

    - 一蓬 yīpéng 菊花 júhuā zhèng 盛开 shèngkāi

    - Một bụi hoa cúc đang nở rộ.

  • volume volume

    - 那里 nàlǐ 槐花 huáihuā kāi le ma

    - Ở chỗ bạn, hoa hòe đã nở chưa?

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 沉迷于 chénmíyú 购物 gòuwù 花钱 huāqián 无度 wúdù

    - Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 老师 lǎoshī shuō yòu yào 开始 kāishǐ 罚钱 fáqián jiù 知道 zhīdào shì 工资 gōngzī 花完 huāwán le

    - Khi nghe thầy nói lại phạt tiền, tôi mới biết thầy đã tiêu tiền lương của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao