Đọc nhanh: 开花弹 (khai hoa đạn). Ý nghĩa là: lựu đạn (cách gọi thời xưa), đạn nổ.
开花弹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lựu đạn (cách gọi thời xưa)
榴弹的旧称
✪ 2. đạn nổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开花弹
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 他 在 花 房里 盘旋 了 半天 才 离开
- anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.
- 炮弹 在 敌人 的 碉堡 上 开了花
- đạn pháo nổ như hoa trên lô cốt địch.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 你 的 鞋子 开花 了
- giày của bạn há mõm rồi.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
弹›
花›