Đọc nhanh: 烽烟遍地 (phong yên biến địa). Ý nghĩa là: ngọn hải đăng lửa tứ phía (thành ngữ); bao trùm trong ngọn lửa chiến tranh.
烽烟遍地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọn hải đăng lửa tứ phía (thành ngữ); bao trùm trong ngọn lửa chiến tranh
fire beacons on all sides (idiom); enveloped in the flames of war
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烽烟遍地
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 建筑工地 严禁烟火
- công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa
- 他 去 了 烟花 之地
- Anh ta đã đến chốn thanh lâu.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 在 上 台前 他 很快 地 复习 一遍 演讲稿
- Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
烟›
烽›
遍›