Đọc nhanh: 不到 (bất đáo). Ý nghĩa là: không đến; ít hơn, vắng mặt; không đến; không xuất hiện, không chu đáo; không cẩn thận; không đến nơi đến chốn. Ví dụ : - 老师抱怨那个孩子不到学校上课。 giáo viên trách đứa bé đó vắng mặt không đi học.
不到 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không đến; ít hơn
不足;少于...
✪ 2. vắng mặt; không đến; không xuất hiện
未到;不出席或未出席
- 老师 抱怨 那个 孩子 不到 学校 上课
- giáo viên trách đứa bé đó vắng mặt không đi học.
✪ 3. không chu đáo; không cẩn thận; không đến nơi đến chốn
不周到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不到
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
到›