Đọc nhanh: 造价 (tạo giá). Ý nghĩa là: phí tổn; giá thành; giá vốn (trong xây dựng và chế tạo); giá xây dựng. Ví dụ : - 降低造价 giảm phí tổn; hạ thấp phí tổn
造价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí tổn; giá thành; giá vốn (trong xây dựng và chế tạo); giá xây dựng
建筑物、铁路、公路等修建的费用或汽车、轮船、机器等制造的费用
- 降低 造价
- giảm phí tổn; hạ thấp phí tổn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造价
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 降低 造价
- giảm phí tổn; hạ thấp phí tổn
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 不堪造就
- Không thể đào tạo được.
- 弗林 需要 低价 造 出 更好 的 酒
- Flynn cần hương vị tốt hơn với mức giá thấp.
- 这 都 是 封建 统治者 捏造 的话 , 说不上 什么 史料 价值
- đây là những lời nói bịa đặt của kẻ thống trị, chẳng có chút giá trị gì về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
造›