Đọc nhanh: 造福万民 (tạo phúc vạn dân). Ý nghĩa là: mang lại lợi ích cho hàng nghìn người.
造福万民 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mang lại lợi ích cho hàng nghìn người
to benefit thousands of people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造福万民
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 劳动 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân lao động là những người sáng tạo ra lịch sử.
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 科学技术 要 造福 人民
- Khoa học và công nghệ phải mang lại lợi ích cho nhân dân.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 扫黑 除恶 , 造福 人民
- Trừ gian diệt á, trừ hại cho dân
- 人民 是 创造 世界 历史 的 动力
- nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
- 我们 要 为 后代 造福
- chúng ta phải làm cho đời sau hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
民›
福›
造›