行善 xíngshàn
volume volume

Từ hán việt: 【hành thiện】

Đọc nhanh: 行善 (hành thiện). Ý nghĩa là: làm việc thiện; hành thiện, làm phúc; làm ơn; làm lành; làm duyên.

Ý Nghĩa của "行善" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

行善 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm việc thiện; hành thiện

做善事

✪ 2. làm phúc; làm ơn; làm lành; làm duyên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行善

  • volume volume

    - 导游 dǎoyóu 妥善 tuǒshàn 安排 ānpái 行程 xíngchéng

    - Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.

  • volume volume

    - 品行 pǐnxíng 善者 shànzhě 人皆敬 rénjiējìng

    - Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 表扬 biǎoyáng le 善良 shànliáng de 行为 xíngwéi

    - Cô giáo đã khen ngợi hành động tốt của cậu ấy.

  • volume volume

    - 善者 shànzhě cháng 行善 xíngshàn shì

    - Nói đến người tốt, thường làm việc thiện.

  • volume volume

    - gāi 多行 duōxíng 善事 shànshì

    - Bạn nên làm nhiều việc thiện.

  • volume volume

    - yàn 善于 shànyú 长途飞行 chángtúfēixíng

    - Chim nhạn giỏi bay đường dài.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 有所改善 yǒusuǒgǎishàn

    - Hành vi của anh ấy có chút cải thiện.

  • - 每周 měizhōu 进行 jìnxíng 去角质 qùjiǎozhì 护理 hùlǐ 有助于 yǒuzhùyú 改善 gǎishàn 肤色 fūsè

    - Việc tẩy tế bào chết mỗi tuần giúp cải thiện màu sắc da.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao