Đọc nhanh: 造福社群 (tạo phúc xã quần). Ý nghĩa là: để mang lại lợi ích cho cộng đồng.
造福社群 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để mang lại lợi ích cho cộng đồng
to benefit the community
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造福社群
- 许多 公社 都 创办 了 农机 修造厂
- nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 社会福利 保障 民众 的 生活
- Phúc lợi xã hội bảo vệ cuộc sống người dân.
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 科学技术 要 造福 人民
- Khoa học và công nghệ phải mang lại lợi ích cho nhân dân.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 我们 要 为 后代 造福
- chúng ta phải làm cho đời sau hạnh phúc.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
社›
福›
群›
造›