凹造型 āo zàoxíng
volume volume

Từ hán việt: 【ao tạo hình】

Đọc nhanh: 凹造型 (ao tạo hình). Ý nghĩa là: (coll.) để thực hiện một tư thế.

Ý Nghĩa của "凹造型" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凹造型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (coll.) để thực hiện một tư thế

(coll.) to strike a pose

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凹造型

  • volume volume

    - 这敦 zhèdūn 造型 zàoxíng hěn 独特 dútè

    - Cái cót này có hình dạng độc đáo.

  • volume volume

    - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • volume

    - 边缘 biānyuán 装饰 zhuāngshì zài 桌子 zhuōzi 顶部 dǐngbù 托盘 tuōpán huò 书架 shūjià 边缘 biānyuán chù de 直立 zhílì de 装饰品 zhuāngshìpǐn huò 造型 zàoxíng

    - Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.

  • volume volume

    - 冰灯 bīngdēng 造型 zàoxíng 十分 shífēn 精美 jīngměi

    - Đèn băng có kiểu dáng rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 制造 zhìzào le 一种 yīzhǒng 新型 xīnxíng 飞机 fēijī

    - Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.

  • volume volume

    - 生物学家 shēngwùxuéjiā men 塑造 sùzào le 形体 xíngtǐ 完整 wánzhěng de 中国 zhōngguó 猿人 yuánrén 模型 móxíng

    - những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 自己 zìjǐ de 卷发 juǎnfà 造型 zàoxíng

    - Anh ấy thích kiểu tóc xoăn của mình.

  • volume volume

    - 模子 múzǐ 一种 yīzhǒng 框架 kuàngjià huò 模型 móxíng zài 周围 zhōuwéi huò zài shàng 某物 mǒuwù bèi 塑造 sùzào huò 成形 chéngxíng

    - Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: āo , Wā
    • Âm hán việt: Ao
    • Nét bút:丨フ丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SSU (尸尸山)
    • Bảng mã:U+51F9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao