Đọc nhanh: 造型蛋糕 (tạo hình đản cao). Ý nghĩa là: bánh được thiết kế riêng (ví dụ: bánh có hình cây đàn guitar, máy ảnh hoặc nhân vật hoạt hình).
造型蛋糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh được thiết kế riêng (ví dụ: bánh có hình cây đàn guitar, máy ảnh hoặc nhân vật hoạt hình)
custom-designed cake (e.g. cake shaped like a guitar, camera or cartoon character)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造型蛋糕
- 你 可以 吃 这个 蛋糕
- Bạn có thể ăn cái bánh này.
- 他 定做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy đặt làm một chiếc bánh kem.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 他 把 整个 蛋糕 吃 完 了
- Anh ấy ăn hết cả cái bánh ga tô rồi.
- 吃个 两 三块 蛋糕 就 饱 了
- Ăn hai ba miếng bánh là no rồi.
- 他 点燃 了 生日蛋糕 上 的 小 蜡烛
- Anh ta đã thắp đèn nhỏ trên bánh sinh nhật.
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
糕›
蛋›
造›