Đọc nhanh: 通史 (thông sử). Ý nghĩa là: thông sử. Ví dụ : - 撰著中国通史。 viết thông sử Trung Quốc.. - 《中国通史简编》。 Trung Quốc thông sử giản biên.
通史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông sử
连贯叙述各个时代史实的史书,如《史记》、《中国通史》
- 撰著 中国通史
- viết thông sử Trung Quốc.
- 《 中国通史 简编 》
- Trung Quốc thông sử giản biên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通史
- 史学 通论
- sử học thông luận
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 《 中国通史 简编 》
- Trung Quốc thông sử giản biên.
- 他 正在 读 《 中国通史 简编 》
- Anh ấy đang đọc "Trung Quốc Thông Sử Giản Biên".
- 撰著 中国通史
- viết thông sử Trung Quốc.
- 他 对 古代 历史 粗通 一些
- Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.
- 我 需要 找 一个 历史 通
- Tôi cần tìm một người am hiểu về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
通›