Đọc nhanh: 普通金属制半身像 (phổ thông kim thuộc chế bán thân tượng). Ý nghĩa là: Tượng bán thân bằng kim loại thường.
普通金属制半身像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tượng bán thân bằng kim loại thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通金属制半身像
- 金属板 锻造 、 轧制 , 或 铸造 而成 的 金属板
- Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
- 这个 雕像 是 用 金属 做 的
- Bức tượng này được làm bằng kim loại.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
- 她 出身 于 普通家庭
- Cô ấy xuất thân từ gia đình bình thường.
- 这 孩子 普通话 说 得 很 流利 , 可 半年前 还是 一口 的 广东话 呢
- đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.
- 满足 是 属于 普通人 的
- Hạnh phúc là của những người bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
制›
半›
属›
普›
身›
通›
金›