Đọc nhanh: 通窍 (thông khiếu). Ý nghĩa là: biết điều; biết lý lẽ; thông hiểu sự tình. Ví dụ : - 他是个通窍的人,用不着你去开导他。 anh ấy là người rất biết điều, không cần anh đi giảng giải khuyên bảo anh ấy.
通窍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết điều; biết lý lẽ; thông hiểu sự tình
通达事理
- 他 是 个 通窍 的 人 , 用不着 你 去 开导 他
- anh ấy là người rất biết điều, không cần anh đi giảng giải khuyên bảo anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通窍
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 我 对 数学 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không hiểu gì về toán học.
- 他 对 电脑 一窍不通
- Anh ấy không biết gì về máy tính.
- 我 对 修车 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không biết gì về sửa xe.
- 我 对 计算机硬件 一窍不通
- Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.
- 我 对 这个 问题 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không hiểu vấn đề này.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 他 是 个 通窍 的 人 , 用不着 你 去 开导 他
- anh ấy là người rất biết điều, không cần anh đi giảng giải khuyên bảo anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窍›
通›