Đọc nhanh: 气管直通外插 (khí quản trực thông ngoại sáp). Ý nghĩa là: Nối hơi nhựa.
气管直通外插 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nối hơi nhựa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气管直通外插
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 交通管制
- quản chế giao thông
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 它 通过 紫外 摄像 来 找到 血管
- Nó sử dụng hình ảnh tia cực tím để giúp tìm tĩnh mạch.
- 他们 通同一气
- bọn chúng cùng thông đồng với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
插›
气›
直›
管›
通›