Đọc nhanh: 失态 (thất thái). Ý nghĩa là: thất lễ (thái độ, cử chỉ). Ví dụ : - 酒后失态。 rượu vào nói điều thất thố.
失态 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất lễ (thái độ, cử chỉ)
态度举止不合乎应有的礼貌
- 酒后失态
- rượu vào nói điều thất thố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失态
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 酒后失态
- rượu vào nói điều thất thố.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 放纵 的 态度 让 人 对 他 失望
- Thái độ hỗn láo làm người khác thất vọng.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
态›